e-hvtd v2.5 vanhoc (9175)
無望 vô vọng
♦Không có hi vọng. ◇Tả truyện 左傳: Ô hô! Vi vô vọng dã phù, kì tử ư thử hồ 嗚呼! 為無望也夫, 其死於此乎 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年).
♦Không ngờ, không trông mong đến. ◇Sử Kí 史記: Thế hữu vô vọng chi phúc, hựu hữu vô vọng chi họa 世有無望之福, 又有無望之禍 (Xuân Thân Quân truyện 春申君傳).
♦Không cử hành tế sông núi. § Vọng 望: chỉ tế vọng. ◇Tả truyện 左傳: Vọng, giao chi tế dã. Bất giao diệc vô vọng, khả dã 望, 郊之細也. 不郊亦無望, 可也 (Hi công tam thập nhất niên 僖公三十一年).
♦Không oán trách. ◇Đông Quan Hán kí 東觀漢記: Thượng vấn chư tướng phá tặc sở đắc vật, duy (Lí) Trung độc vô sở lược. Thượng viết: ngã dục tứ chi, chư quân đắc vô vọng hồ 上問諸將破賊所得物, 惟忠獨無所掠. 上曰: 我欲賜之, 諸君得無望乎 (Lí Trung truyện 李忠傳).
♦Không giới hạn. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Thần phú vũ trụ nhi vô vọng 神覆宇宙而無望 (Hạ hiền 下賢).