e-hvtd v2.5 vanhoc (9175)
hành sư 行師
♦Dùng binh, ra quân. ◇Sử Kí
史
記
:
Nhược phù Nhương Tư, khu khu vị tiểu quốc hành sư, hà hạ cập "Tư Mã binh pháp" chi ấp nhượng hồ?
若
夫
穰
苴
,
區
區
為
小
國
行
師
,
何
暇
及
司
馬
兵
法
之
揖
讓
乎
? (Tư Mã Nhương Tư truyện
司
馬
穰
苴
傳
).