e-hvtd v2.5 vanhoc (9175)
無生 vô sinh
♦Không ra đời, không sống trên đời. ◇Thi Kinh
詩
經
:
Tri ngã như thử, Bất như vô sinh
知
我
如
此
,
不
如
無
生
(Tiểu nhã
小
雅
, Điều chi hoa
苕
之
華
).
♦Bất sinh bất diệt, thoát ra ngoài vòng sống chết luân hồi (thuật ngữ Phật giáo).