e-hvtd v2.5 vanhoc (9175)
濟濟 tể tể
♦Đông đúc, đông người. ◎Như: nhân tài tể tể 人才濟濟 nhân tài đông đúc.
♦Chỉnh tề, uy nghi. ◇Tả Tư 左思: Tế tế kinh thành nội, Hách hách vương hầu cư 濟濟京城內, 赫赫王侯居 (Vịnh sử 詠史) Trong kinh đô uy nghi, đồ sộ, Các bậc vương hầu hiển hách ở.