e-hvtd v2.5 vanhoc (9175)
風情 phong tình
♦Phong thái, thần tình. ◇Nam sử 南史: Hành Dương Vương phiêu phiêu hữu lăng vân khí, kì phong tình tố vận, di túc khả hoài 衡陽王飄飄有凌雲氣, 其風情素韻, 彌足可懷 (Tề Hành Dương Nguyên vương quân truyện 齊衡陽元王鈞傳).
♦Hoài bão, chí thú. ◇Tấn Thư 晉書: (Viên) Hoành hữu dật tài, văn chương tuyệt mĩ, tằng vi "Vịnh sử" thi, thị kì phong tình sở kí 宏有逸才, 文章絕美, 曾為"詠史"詩, 是其風情所寄 (Văn Uyển truyện 文苑傳, Viên Hoành 袁宏).
♦Tình thú phong nhã. ◇Lục Du 陸游: Lão lai mạc đạo phong tình giảm, Ức hướng yên vu tín mã hành 老來莫道風情減, 憶向煙蕪信馬行 (Tuyết tình 雪晴).
♦Tình nam nữ luyến ái. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Thính thuyết thế thượng nam tham nữ ái, vị chi phong tình 聽說世上男貪女愛, 謂之風情 (Quyển thập tứ).
♦Chỉ sắc dục, tình dục, dâm dục. ◇Từ Trì 徐遲: Kịch trung thiếu nữ thị dĩ tha đích mại lộng phong tình nhi vi quân vương thưởng thức đích 劇中少女是以她的賣弄風情而為君王賞識的 (Mẫu đan 牡丹).
♦Chỉ phong thổ nhân tình. ◎Như: Âu Mĩ phong tình 歐美風情.