e-hvtd v2.5 vanhoc (9175)
順情 thuận tình
♦Hợp theo tình ý người khác. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Nguyễn Tiểu Thất đạo: Kí nhiên giáo thụ giá bàn thuyết thì, thả thuận tình cật liễu, khước tái lí hội 阮小七道: 既然教授這般說時, 且順情吃了, 卻再理會 (Đệ thập ngũ hồi) Nguyễn Tiểu Thất nói: Đã được giáo thụ dạy như thế, xin cứ theo ý giáo thụ tự nhiên ăn uống, rồi ta sẽ tính sau.
♦Thuận theo nhân tình sự lí. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Nhân năng uổng dục tòng lễ giả, tắc phúc quy chi; thuận tình phế lễ giả, tắc họa quy chi 人能枉欲從禮者, 則福歸之; 順情廢禮者, 則禍歸之 (Tuân Sảng truyện 荀爽傳).