e-hvtd v2.5 vanhoc (9175)
陶情 đào tình
♦Di duyệt tính tình, làm cho vui hòa an thích. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: Đình Chương) đối Vương Ông đạo: Biểu muội chi tật, thị ức uất sở trí, thường tu ư khoan xưởng chi địa, tản bộ đào tình, canh sử nữ bạn khuyến úy, khai kì uất bão, tự đương vật dược (廷章)對王翁道: 表妹之疾, 是抑鬱所致, 常須於寬敞之地, 散步陶情, 更使女伴勸慰, 開其鬱抱, 自當勿藥 (Vương Kiều Loan bách niên trường hận 王嬌鸞百年長恨).
♦Trai gái ve vãn, tán tỉnh nhau. ◇Hà Điển 何典: Na nam tử tịnh vô phạ cụ, phản hát đạo: Ngã công tử tại thử đào tình tác lạc, nhĩ thị thậm ma dã quỷ, cảm lai nhàn đa quản! 那男子並無怕懼, 反喝道: 我公子在此陶情作樂, 你是甚麼野鬼, 敢來閒多管! (Đệ lục hồi).