e-hvtd v2.5 vanhoc (9175)
春情 xuân tình
♦Cảnh tình mùa xuân, ý hứng ngày xuân. ◇Tiêu Tử Phạm 蕭子範: Xuân tình kí liễu sắc, Điểu ngữ xuất mai trung 春情寄柳色, 鳥語出梅中 (Xuân vọng cổ ý 春望古意).
♦Tình yêu thương giữa nam nữ; tình dục. ◇Hứa Kiệt 許杰: Tha thủ quả dĩ kinh ngũ niên, đãn thị xuân tình hoàn một hữu diệt sát 她守寡已經五年, 但是春情還沒有滅殺 (Đài hạ đích hỉ kịch 臺下的喜劇).