e-hvtd v2.5 vanhoc (9175)
姻緣 nhân duyên
♦Duyên phận hôn nhân. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: Khai ngôn thành thất phối, Cử khẩu hợp nhân duyên 開言成匹配, 舉口合姻緣 (Chí thành trương chủ quản 志誠張主管).
♦Duyên do, quan hệ nhân quả. § Cũng như nhân duyên 因緣. ◇Giả Trọng Danh 賈仲名: Ngột na liễu xuân Đào Thị, nhĩ bất tri giá đoạn nhân duyên, thính bần đạo tòng đầu thuyết dữ 兀那柳春陶氏, 你不知這段姻緣, 聽貧道從頭說與 (Thăng tiên mộng 昇仙夢, Đệ tứ chiết).