e-hvtd v2.5 vanhoc (9175)
業務 nghiệp vụ
♦Chỉ chung công việc ngành nghề, việc làm. ◎Như: lữ du nghiệp vụ 旅遊業務. ◇Pháp Uyển Châu Lâm 法苑珠林: Xuất gia nhân sở tác nghiệp vụ giả, nhất giả tọa thiền, nhị giả tụng kinh pháp, tam giả khuyến hóa 出家人所作業務者, 一者坐禪, 二者誦經法, 三者勸化 (Quyển tam nhị).