Bộ 172 隹 chuy [8, 16] U+96D5
雕
điêu ![]()
diāo
♦(Danh) Chim diều hâu. § Cũng viết là
鵰. ◇Vương Duy
王維:
Hồi khán xạ điêu xứ, thiên lí mộ vân bình 迴看射雕處,
千里暮雲平 (Quan liệp
觀獵).
♦(Danh) Họ
Điêu.
♦(Động) Chạm khắc ngọc, chạm trổ ◇Luận Ngữ
論語:
Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã 朽木不可雕也,
糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng
公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
♦(Hình) Được trang sức tô vẽ đẹp đẽ. ◇Lí Dục
李煜:
Điêu lan ngọc thế ưng do tại, Chỉ thị chu nhan cải 雕欄玉砌應猶在,
只是朱顏改 (Ngu mĩ nhân
虞美人, Xuân hoa thu nguyệt hà thì liễu từ
春花秋月何時了詞).
♦(Hình) Gian hiểm, xảo trá. § Thông
điêu 刁.