Bộ 170 阜 phụ [5, 8] U+963F
阿
a, á ![]()
ā,
![]()
à,
![]()
a,
![]()
ē,
![]()
ě,
![]()
ǎ
♦(Động) Nương tựa. § Ghi chú: Ngày xưa dùng đặt tên quan lấy ý rằng cái người ấy có thể nương tựa được. ◎Như:
a hành 阿衡 chức đại quan chấp chánh thời xưa,
a bảo 阿保 cận thần.
♦(Động) Hùa theo. ◎Như:
a du 阿諛 du nịnh,
a tư sở hiếu 阿私所好 dua theo cái mình thích riêng.
♦(Động) Bênh vực, thiên tư.
♦(Hình) (1) Tiếng đặt trước tên gọi hoặc từ quan hệ thân thuộc (cha, mẹ, anh...) để diễn tả ý thân mật. ◎Như:
a bà 阿婆 bà ơi,
a Vương 阿王 em Vương ơi. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Sanh phụ a thùy? 甥婦阿誰 (Anh Ninh
嬰寧) Vợ cháu tên gì? (2) Đặt trước tên tự. ◎Như: Đời Hán, tiểu tự của Tào Tháo
曹操 là
A Man 阿瞞.
♦(Danh) Cái đống lớn, cái gò to. ◇Tư Mã Tương Như
司馬相如:
Cốt hồ hỗn lưu, thuận a nhi hạ 汩乎混流,
順阿而下 (Thượng lâm phú
上林賦).
♦(Danh) Phiếm chỉ núi. ◇Vương Bột
王勃:
Phỏng phong cảnh ư sùng a 訪風景於崇阿 (Thu nhật đăng Hồng Phủ Đằng Vương Các tiễn biệt tự
秋日登洪府滕王閣餞別序) Ngắm phong cảnh ở núi cao.
♦(Danh) Dốc núi, sơn pha. ◇Vương An Thạch
王安石:
Trắc tắc tại nghiễn, Hoặc giáng ư a 陟則在巘,
或降于阿 (Kì đạo quang cập an đại sư
示道光及安大師).
♦(Danh) Chân núi.
♦(Danh) Bờ nước. ◇Mục Thiên Tử truyện
穆天子傳:
Bính Ngọ, thiên tử ẩm ư Hà thủy chi a 丙午,
天子飲于河水之阿 (Quyển nhất
卷一).
♦(Danh) Bên cạnh. ◇Vương An Thạch
王安石:
Phác phác yên lam nhiễu tứ a, Vật hoa chung hận vị năng đa 撲撲煙嵐繞四阿,
物華終恨未能多 (Nam giản lâu
南澗樓).
♦(Danh) Chỗ quanh co, uốn khúc, góc hõm (núi, sông, v.v.). ◇Cổ thi
古詩:
Nhiễm nhiễm cô sanh trúc, Kết căn Thái San a 冉冉孤生竹,
結根泰山阿 (Nhiễm nhiễm cô sanh trúc
冉冉孤生竹) Phất phơ trúc non lẻ loi, Mọc rễ chỗ quanh co trên núi Thái Sơn.
♦(Danh) Cột nhà, cột trụ. ◇Nghi lễ
儀禮:
Tân thăng tây giai, đương a, đông diện trí mệnh 賓升西階,
當阿,
東面致命 (Sĩ hôn lễ
士昏禮).
♦(Danh) Hiên nhà, mái nhà. ◇Chu Lễ
周禮:
Đường sùng tam xích, tứ a trùng ốc 堂崇三尺,
四阿重屋 (Đông quan khảo công kí
冬官考工記, Tượng nhân
匠人) Nhà cao ba thước, bốn tầng mái hiên.
♦(Danh) Một thư lụa mịn nhẹ thời xưa. ◇Sở từ
楚辭:
Nhược a phất bích, la trù trướng ta 蒻阿拂壁,
羅幬張些 (Chiêu hồn
招魂).
♦(Danh) Tên đất. Tức là huyện
Đông A 東阿, tỉnh Sơn Đông ngày nay.
♦(Danh) Họ
A.
♦Một âm là
á. (Trợ) Dùng làm lời giáo đầu. ◎Như: ta nói
a, à.
♦(Thán) Biểu thị phản vấn, kinh ngạc.
1.
[阿保] a bảo
2.
[阿根廷] a căn đình
3.
[阿彌陀佛] a di đà phật
4.
[阿諛] a du
5.
[阿堵] a đổ
6.
[阿堵物] a đổ vật
7.
[阿膠] a giao
8.
[阿護] a hộ
9.
[阿衡] a hoành
10.
[阿嬌] a kiều
11.
[阿拉伯] a lạp bá
12.
[阿拉法] a lạp pháp
13.
[阿母] a mẫu
14.
[阿媚] a mị
15.
[阿姆斯特丹] a mỗ tư đặc đan
16.
[阿魏] a ngùy
17.
[阿非利加] a phi lợi gia
18.
[阿片] a phiến
19.
[阿房] a phòng
20.
[阿附] a phụ
21.
[阿芙蓉] a phù dung
22.
[阿富汗] a phú hãn
23.
[阿僧祇] a tăng kì
24.
[阿取容] a thủ dong
25.
[阿鼻地獄] a tì địa ngục
26.
[阿從] a tòng
27.
[阿修羅] a tu la