Bộ 163 邑 ấp [10, 13] U+9112
鄒
trâu邹
![]()
zōu,
![]()
jù
♦(Danh) Nước
Trâu, đời Xuân Thu
春秋 gọi là
邾, đời Chiến Quốc
戰國 đổi là
鄒. Thuộc tỉnh Sơn Đông bây giờ. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư 何處聖賢松柏下,
別城絃誦魯鄒餘 (Đông lộ
東路) Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưa.
♦(Danh) Họ
Trâu.