Bộ 149 言 ngôn [12, 19] U+8B49
證
chứng证
![]()
zhèng
♦(Động) Tố cáo, cáo phát. ◇Luận Ngữ
論語:
Kì phụ nhương dương, nhi tử chứng chi 其父攘羊,
而子證之 (Tử Lộ
子路) Cha bắt trộm cừu, con đi tố cáo.
♦(Động) Nghiệm thực, làm chứng (dùng bằng cớ, sự thật làm cho sáng tỏ hay đoán định). ◎Như:
chứng minh 證明,
chứng thật 證實.
♦(Danh) Bằng cớ. ◎Như:
kiến chứng 見證,
chứng cứ 證據.
♦(Danh) Giấy tờ, thẻ để xác nhận. ◎Như:
đình xa chứng 停車證 giấy chứng đậu xe,
tá thư chứng 借書證 tờ chứng vay tiền.
♦(Danh) Chứng bệnh. § Thông
chứng 症.
1.
[印證] ấn chứng
2.
[憑證] bằng chứng
3.
[保證] bảo chứng
4.
[辨證] biện chứng
5.
[辯證論] biện chứng luận
6.
[辯證法] biện chứng pháp
7.
[干證] can chứng
8.
[質證] chất chứng
9.
[證據] chứng cứ
10.
[證引] chứng dẫn
11.
[證候] chứng hậu
12.
[證券] chứng khoán
13.
[證見] chứng kiến
14.
[證明] chứng minh
15.
[證驗] chứng nghiệm
16.
[證人] chứng nhân
17.
[證果] chứng quả
18.
[證佐] chứng tá
19.
[證實] chứng thật
20.
[證書] chứng thư
21.
[公證] công chứng
22.
[引證] dẫn chứng
23.
[偽證] ngụy chứng
24.
[認證] nhận chứng
25.
[人證] nhân chứng
26.
[反證] phản chứng
27.
[左證] tả chứng