Bộ 147 見 kiến [4, 11] U+898F
規
quy规
![]()
guī,
![]()
kuī,
![]()
xù,
![]()
guì
♦(Danh) Khuôn tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn.
♦(Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như:
quy tắc 規則 khuôn phép.
♦(Danh) Lệ, thói. ◎Như:
cách trừ lậu quy 革除陋規 trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
♦(Danh) Họ
Quy.
♦(Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như:
quy gián 規諫 khuyên can.
♦(Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như:
quy hoạch 規畫 trù liệu.
♦(Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành
張衡:
Quy tuân vương độ 規遵王度 (Đông Kinh phú
東京賦) Bắt chước noi theo vương độ.
1.
[半圓規] bán viên quy
2.
[箴規] châm quy
3.
[大規模] đại quy mô
4.
[規矩] quy củ
5.
[規定] quy định
6.
[規律] quy luật
7.
[規模] quy mô
8.
[規規] quy quy
9.
[規則] quy tắc
10.
[進規] tiến quy