Bộ 140 艸 thảo [17, 21] U+862D
蘭
lan兰
![]()
lán
♦(Danh) Cây hoa lan. § Có nhiều thứ, là giống hoa rất quý. Hoa lan thơm lắm, nên dầu thơm cũng gọi là
lan du 蘭油. Có thứ gọi là
trạch lan 澤蘭 tức cây mần tưới trừ được mọt sách, cho nên nhà chứa sách gọi là
lan tỉnh vân các 蘭省芸客, đài ngự sử gọi là
lan đài 蘭臺. Mùi lan sực nức nên lại dùng để ví dụ tình ý hợp nhau. ◎Như:
lan giao 蘭交 nói tình bạn chơi với nhau rất quý mến,
lan ngọc 蘭玉 tiếng mĩ xưng, dùng để khen ngợi các con em người khác (xem:
chi lan ngọc thụ 芝蘭玉樹).
Mộc lan 木蘭 cây mộc lan, hoa thơm, vỏ cây cũng thơm, cổ nhân dùng để làm nhà. Còn có những tên là:
mộc bút 木筆,
mộc liên 木蓮,
tân di 辛夷,
tân di 新夷.
♦(Danh) Họ
Lan.
1.
[愛爾蘭] ái nhĩ lan
2.
[英格蘭] anh cách lan
3.
[波蘭] ba lan
4.
[佩蘭] bội lan
5.
[芝蘭] chi lan
6.
[芝蘭玉樹] chi lan ngọc thụ
7.
[大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan
8.
[達蘭薩拉] đạt lan tát lạp
9.
[德黑蘭] đức mặc lan
10.
[荷蘭] hà lan
11.
[蕙蘭] huệ lan
12.
[蘭若] lan nhã
13.
[蘭室] lan thất
14.
[鈴蘭] linh lan
15.
[米蘭主教座堂] mễ lan chủ giáo tòa đường
16.
[夢蘭] mộng lan
17.
[烏剋蘭] ô khắc lan
18.
[法蘭西] pháp lan tây
19.
[蘇格蘭] tô cách lan
20.
[伊蘭] y lan
21.
[伊斯蘭] y tư lan