Bộ 130 肉 nhục [5, 9] U+80CE
胎
thai ![]()
tāi
♦(Danh) Thể xác non, còn ở trong bụng mẹ (người hoặc động vật). ◎Như:
hoài thai 懷胎 mang thai,
song bào thai 雙胞胎 thai sinh đôi.
♦(Danh) Lượng từ: lần chửa, đẻ. ◎Như:
đầu thai 頭胎 đẻ lần đầu,
đệ nhị thai 第二胎 đẻ lần thứ hai.
♦(Danh) Đồ vật chưa làm xong. ◎Như:
nê thai 泥胎 đồ gốm mộc.
♦(Danh) Lớp lót, lớp đệm bên trong đồ vật (quần áo, chăn mền). ◎Như:
miên hoa thai 棉花胎 lớp đệm bông gòn,
luân thai 輪胎 bánh xe (vỏ và ruột bằng cao su).
♦(Danh) Mầm mống, căn nguyên. ◎Như:
họa thai 禍胎 mầm tai họa.
♦(Danh) Khuôn, cái cốt để chế tạo đồ vật. ◎Như:
thai cụ 胎具 cái khuôn để chế tạo.
1.
[蚌胎] bạng thai
2.
[胞胎] bào thai
3.
[珠胎] châu thai
4.
[墮胎] đọa thai
5.
[懷著鬼胎] hoài trứ quỷ thai
6.
[胚胎] phôi thai
7.
[鬼胎] quỷ thai
8.
[受胎] thụ thai