Bộ 120 糸 mịch [8, 14] U+7DBF
綿
miên绵
![]()
mián
♦(Danh) Bông. § Ghi chú:
miên 綿 bông đã tinh,
nhứ 絮 bông còn thô. ◎Như:
ti miên 絲綿 bông tơ.
♦(Danh) Vật thể có hình trạng hoặc tính chất giống như bông. ◇Lục Du
陸游:
Hải đường như tuyết liễu phi miên 海棠如雪柳飛綿 (Túy trung hoài Mi San cựu du
醉中懷眉山舊游) Hải đường như tuyết, liễu bay (như) bông.
♦(Danh) Họ
Miên.
♦(Hình) Mềm, yếu. ◎Như:
miên bạc chi lực 綿薄之力 sức mềm yếu.
♦(Phó) Liên tục không dứt. ◎Như:
miên diên 綿延 dài dặc,
liên miên 連綿 liên tiếp không ngừng.
♦(Phó) Kĩ lưỡng, thận trọng, tế mật. ◎Như:
miên mật 綿密 chu đáo, kĩ lưỡng.
♦(Trạng thanh) § Xem
miên man 綿蠻.
1.
[綿蠻] miên man
2.
[綿長] miên trường
3.
[纏綿] triền miên