Bộ 113 示 thị [3, 7] U+793E
社
xã ![]()
shè
♦(Danh) Thần đất (thổ địa). ◎Như:
xã tắc 社稷,
xã là thần đất,
tắc là thần lúa.
♦(Danh) Nơi thờ cúng thần đất. ◎Như:
xã tắc 社稷 nơi thờ cúng thần đất và thần lúa. § Do đó còn có nghĩa là đất nước.
♦(Danh) Ngày tế lễ thần đất. ◎Như: Ngày mậu sau ngày lập xuân năm ngày gọi là ngày
xuân xã 春社, ngày mậu sau ngày lập thu năm ngày gọi là ngày
thu xã 秋社.
♦(Danh) Đơn vị hành chánh. § Ngày xưa cứ mỗi khu 25 nhà là một
xã.
♦(Danh) Đoàn thể, tổ chức sinh hoạt chung, cùng theo đuổi một mục tiêu. ◎Như:
kết xã 結社 lập hội,
thi xã 詩社 làng thơ, hội thơ,
văn xã 文社 làng văn, hội văn,
thông tấn xã 通訊社 cơ quan thông tin.
♦(Danh) Họ
Xã.
♦(Động) Cúng tế thần đất. ◇Thư Kinh
書經:
Nãi xã vu tân ấp 乃社于新邑 (Triệu cáo
召誥) Bèn tế thần đất ở ấp mới.
1.
[公社] công xã
2.
[合作社] hợp tác xã
3.
[法新社] pháp tân xã
4.
[通訊社] thông tấn xã
5.
[社會] xã hội
6.
[社稷] xã tắc