Bộ 109 目 mục [13, 18] U+77BF
瞿
cù, cụ ![]()
jù,
![]()
qú,
![]()
jí,
![]()
qū
♦(Danh) Một binh khí thời xưa như cái kích.
♦(Danh) Chỉ rễ, lá cây mọc ngang ra.
♦(Danh)
Cù Đàm thị 瞿曇氏 nói tắt. § Cũng chỉ Phật giáo hoặc sự vật quan hệ với Phật giáo.
♦(Danh) Họ
Cù.
♦(Danh) § Thông
cù 衢.
♦Một âm là
cụ. (Động) Kinh sợ. § Thông
cụ 懼.
1.
[瞿曇] cù đàm
2.
[瞿然] cù nhiên