Bộ 109 目 mục [6, 11] U+773E
眾
chúng众
![]()
zhòng
♦(Hình) Đông, nhiều. ◎Như:
chúng sinh 眾生 các loài có sống có chết, có cảm giác,
chúng hoạn 眾患 các bệnh tật. ◇Vương An Thạch
王安石:
Phù di dĩ cận, tắc du giả chúng; hiểm dĩ viễn, tắc chí giả thiểu 夫夷以近,
則遊者眾;
險以遠,
則至者少 (Du Bao Thiền Sơn kí
遊褒禪山記) Chỗ phẳng mà gần thì kẻ đến chơi nhiều; chỗ hiểm mà xa thì người đến chơi ít.
♦(Hình) Thường, bình phàm, phổ thông. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh 眾人皆醉我獨醒 (Ngư phủ
漁父) Người đời đều say, riêng mình ta tỉnh.
♦(Danh) Mọi người, nhiều vật, nhiều sự vật. ◎Như:
quần chúng 群眾 mọi người,
quan chúng 觀眾 khán giả. ◇Tả truyện
左傳:
Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ 眾叛親離,
難以濟矣 (Ẩn công tứ niên
隱公四年) Mọi người phản lại, người thân chia lìa, khó mà nên thay.
1.
[博施濟眾] bác thi tế chúng
2.
[眾民] chúng dân
3.
[眾口一詞] chúng khẩu nhất từ
4.
[眾口鑠金] chúng khẩu thước kim
5.
[眾論] chúng luận
6.
[眾目睽睽] chúng mục khuê khuê
7.
[眾人] chúng nhân
8.
[眾生] chúng sanh, chúng sinh
9.
[眾心成城] chúng tâm thành thành
10.
[眾庶] chúng thứ
11.
[公眾] công chúng
12.
[民眾] dân chúng
13.
[惑眾] hoặc chúng
14.
[觀眾] quan chúng