Bộ 94 犬 khuyển [11, 14] U+734E
獎
tưởng奖
![]()
jiǎng
♦(Danh) Giải thưởng, phần thưởng. ◎Như:
đắc tưởng 得獎 được giải thưởng.
♦(Danh) Tiền trúng giải. ◎Như:
trúng tưởng 中獎 trúng số.
♦(Động) Khen ngợi, xưng tán, biểu dương. § Đối lại với
trừng 懲,
phạt 罰. ◎Như:
khoa tưởng 誇獎 khen thưởng.
♦(Động) Khuyến khích, khích lệ. ◎Như:
tưởng lệ 獎勵 khích lệ, cổ võ. ◇Vương An Thạch
王安石:
Thi trung khảng khái bi trần tích, Thiên mạt ân cần tưởng hậu sanh 詩中慷慨悲陳跡,
篇末慇懃獎後生 (Thứ vận lưu trứ tác...
次韻劉著作過茆山今平甫往遊因寄).
♦(Động) Giúp đỡ, bang trợ. ◇Tả truyện
左傳:
Cứu tai hoạn, tuất họa loạn, đồng hảo ác, tưởng vương thất 救災患,
恤禍亂,
同好惡,
獎王室 (Tương Công thập nhất niên
襄公十一年).