Bộ 86 火 hỏa [9, 13] U+716C
煬
dương, dượng炀
![]()
yáng,
![]()
yàng
♦(Động) Nấu chảy, nung chảy (kim loại).
♦Một âm là
dượng. (Động) Che, trùm, làm cho tối.
♦(Động) Hong, hơ cho khô.
♦(Động) Sưởi ấm.
♦(Động) Cháy rực.
♦(Động) Đốt cháy. ◇Phan Nhạc
潘岳:
Thi Thư dượng nhi vi yên 詩書煬而為煙 (Tây chinh phú
西征賦) Thi Thư đốt cháy thành khói.
♦(Động) Chiếu sáng.
♦(Hình) Nóng, viêm nhiệt.