Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6E90 源 nguyên yuán♦(Danh) Nguồn. ◎Như: ẩm thủy tư nguyên飲水思源 uống nước nhớ nguồn. ♦(Danh) Gốc, căn bổn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tiên sanh dĩ tri ngã bệnh nguyên, tương dụng hà dược trị chi?先生已知我病源, 將用何藥治之? (Đệ tứ thập cửu hồi) Tiên sinh biết gốc bệnh của tôi, vậy phải dùng thuốc gì trị được? ♦(Danh) Họ Nguyên. ♦(Phó) Nguyên nguyên源源 cuồn cuộn không ngừng, nối tiếp không dứt.