Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CB3 河 hà hé♦(Danh) Sông. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Quốc phá san hà tại, Thành xuân thảo mộc thâm國破山河在, 城春草木深 (Xuân vọng 春望) Nước đã bị tàn phá, núi sông còn đây, Trong thành xuân cây cỏ mọc đầy. ♦(Danh) Tên gọi tắt của Hoàng Hà黃河. ♦(Danh) Vật thể tụ lại có hình dạng như sông. ◎Như: tinh hà星河 dải sao, Ngân hà銀河 sông Ngân. ♦(Danh) Họ Hà.