Bộ 80 毋 vô [1, 5] U+6BCD
母
mẫu, mô ![]()
mǔ,
![]()
mú,
![]()
wǔ,
![]()
wú
♦(Danh) Mẹ. ◎Như:
mẫu thân 母親.
♦(Danh) Tiếng kính xưng bậc phụ nữ tôn trưởng. ◎Như:
cô mẫu 姑母 bà cô,
cữu mẫu 舅母 bà mợ,
sư mẫu 師母 sư nương (tiếng học sinh gọi vợ của
lão sư 老師).
♦(Danh) Tiếng gọi người đàn bà lớn tuổi. ◇Sử Kí
史記:
Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín 信釣於城下,
諸母漂,
有一母見信飢,
飯信 (Hoài Âm Hầu liệt truyện
淮陰侯列傳) (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ giặt vải, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn.
♦(Danh) Sự vật có thể sinh sản, nẩy nở. ◎Như:
tự mẫu 字母 chữ cái (trong tiếng Hi Lạp chẳng hạn) hoặc chữ dùng làm đại biểu cho một âm (trong thanh vận học có 36 tự mẫu).
♦(Hình) Gốc, vốn. ◎Như:
mẫu tài 母財 tiền vốn.
♦(Hình) Mái, giống cái. ◎Như:
mẫu kê 母雞 gà mái,
mẫu trệ 母彘 lợn sề.
♦Một âm là
mô. (Danh) Men, mẻ.
1.
[阿母] a mẫu
2.
[伯母] bá mẫu
3.
[保母] bảo mẫu
4.
[貝母] bối mẫu
5.
[珠母] châu mẫu
6.
[諸母] chư mẫu
7.
[舅母] cữu mẫu
8.
[姨母] di mẫu
9.
[嫡母] đích mẫu
10.
[同母] đồng mẫu
11.
[家母] gia mẫu
12.
[家祖母] gia tổ mẫu
13.
[益母] ích mẫu
14.
[令母] lệnh mẫu
15.
[孟母] mạnh mẫu
16.
[乳母] nhũ mẫu
17.
[分母] phân mẫu
18.
[傅母] phó mẫu
19.
[先母] tiên mẫu
20.
[出母] xuất mẫu