Bộ 75 木 mộc [9, 13] U+696D
業
nghiệp业
![]()
yè
♦(Danh) Bản gỗ có răng cưa, thời xưa dùng làm giá treo nhạc cụ như chuông, khánh, trống.
♦(Danh) Việc làm, chức vụ, nghề. ◎Như:
nông nghiệp 農業 nghề nông,
thương nghiệp 商業 ngành buôn bán,
các hành các nghiệp 各行各業 các ngành nghề.
♦(Danh) Nội dung hoặc quá trình học tập. ◎Như:
tu nghiệp 修業,
khóa nghiệp 課業,
tất nghiệp 畢業. § Ghi chú: Ngày xưa cắt miếng gỗ ra từng khớp để ghi các việc hằng ngày, xong một việc bỏ một khớp, xong cả thì bỏ cả đi, gọi là
tu nghiệp 修業. Nay đi học ở trường gọi là
tu nghiệp 修業, học hết khóa gọi là
tất nghiệp 畢業 đều là noi nghĩa ấy cả.
♦(Danh) Tài sản. ◎Như:
sản nghiệp 產業 tài sản,
tổ nghiệp 祖業 tài sản của tổ tiên,
gia nghiệp 家業 của cải trong nhà.
♦(Danh) Thành quả, công tích. ◎Như:
vĩ nghiệp 偉業 sự nghiệp to lớn,
công nghiệp 功業 sự nghiệp.
♦(Danh) Hành động (thuật ngữ Phật giáo, dịch nghĩa tiếng Phạn "karma"). ◎Như:
khẩu nghiệp 口業 nghiệp bởi miệng làm ra,
thân nghiệp 身業 nghiệp bởi thân làm ra,
ý nghiệp 意業 nghiệp bởi ý làm ra,
tam nghiệp 三業 nghiệp do ba thứ miệng, thân và ý,
túc nghiệp 宿業 nghiệp từ kiếp trước.
♦(Động) Làm việc, làm nghề. ◎Như:
nghiệp nho 業儒 làm nghề học,
nghiệp nông 業農 làm ruộng.
♦(Động) Kế thừa. ◇Tả truyện
左傳:
Năng nghiệp kì quan 能業其官 (Chiêu Công nguyên niên
昭公元年) Có thể kế thừa chức quan đó.
♦(Phó) Đã. ◎Như:
nghiệp dĩ 業已 đã, rồi,
nghiệp kinh công bố 業經公布 đã công bố. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Quả kiến Tương Vân ngọa ư san thạch tích xứ nhất cá thạch đắng tử thượng, nghiệp kinh hương mộng trầm hàm 果見湘雲臥於山石僻處一個石凳子上,
業經香夢沉酣 (Đệ lục thập nhị hồi) Quả nhiên thấy Tương Vân nằm ở chỗ vắng nơi hòn non bộ, trên một cái ghế đá, đã say mộng đẹp li bì.
1.
[惡業] ác nghiệp
2.
[安居樂業] an cư lạc nghiệp
3.
[霸業] bá nghiệp
4.
[薄業] bạc nghiệp
5.
[別業] biệt nghiệp
6.
[本業] bổn nghiệp
7.
[矜矜業業] căng căng nghiệp nghiệp
8.
[執業] chấp nghiệp
9.
[職業] chức nghiệp
10.
[專業] chuyên nghiệp
11.
[基業] cơ nghiệp
12.
[工業] công nghiệp
13.
[舉業] cử nghiệp
14.
[舊業] cựu nghiệp
15.
[營業] doanh nghiệp
16.
[大業] đại nghiệp
17.
[道瓊工業平均指數] đạo quỳnh công nghiệp bình quân
18.
[同業] đồng nghiệp
19.
[勳業] huân nghiệp
20.
[開業] khai nghiệp
21.
[口業] khẩu nghiệp
22.
[業餘] nghiệp dư
23.
[業業] nghiệp nghiệp
24.
[業務] nghiệp vụ
25.
[農業] nông nghiệp
26.
[冤業] oan nghiệp
27.
[創業] sáng nghiệp
28.
[創業垂統] sáng nghiệp thùy thống
29.
[事業] sự nghiệp
30.
[作業] tác nghiệp
31.
[畢業] tất nghiệp
32.
[失業] thất nghiệp
33.
[受業] thụ nghiệp
34.
[卒業] tốt nghiệp
35.
[修業] tu nghiệp
36.
[就業] tựu nghiệp
37.
[偉業] vĩ nghiệp
38.
[企業] xí nghiệp