Bộ 75 木 mộc [1, 5] U+672C
本
bổn, bản, bôn ![]()
běn
♦(Danh) Gốc cây. ◎Như:
nhất bổn 一本 một gốc cây.
♦(Danh) Cỗi rễ, cỗi nguồn của sự vật. ◎Như:
xả bổn trục mạt 捨本逐末 bỏ cỗi rễ mà theo ngọn ngành.
♦(Danh) Tiền vốn, tiền gốc. ◎Như:
nhất bổn vạn lợi 一本萬利 một vốn muôn lời.
♦(Danh) Tập sớ tâu vua ngày xưa. ◎Như:
tấu bổn 奏本 sớ tấu.
♦(Danh) Tập, sách vở, tranh vẽ, bìa thiếp. ◎Như:
khắc bổn 刻本 bản chữ khắc.
♦(Danh) Vở (kịch). ◎Như:
kịch bổn 劇本 vở kịch.
♦(Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho sách vở. ◎Như:
ngũ bổn thư 五本書 năm quyển sách. (2) Phân đoạn trong vở kịch. ◎Như:
Tây sương kí đệ tứ bổn 西廂記第四本 Tây sương kí, phần thứ tư.
♦(Danh) Họ
Bổn.
♦(Động) Tham cứu, tìm tòi. ◇Văn tâm điêu long
文心雕龍:
Bổn âm dương chi hóa, cứu liệt đại chi biến 本陰陽之化,
究列代之變 (Nghị đối
議對) Xem xét sự thay đổi của âm dương, tìm hiểu sự biến dịch của các đời.
♦(Động) Cai quản, cầm đầu. ◇Hán Thư
漢書:
Thị thì Giáng Hầu vi thái úy, bổn binh bính 是時 絳侯為太尉,
本兵柄 (Viên Áng truyện
爰盎傳) Lúc đó Giáng Hầu làm thái úy, cầm đầu binh quyền.
♦(Động) Căn cứ, dựa theo. ◎Như:
bổn chánh sách bạn sự 本政策辦事 theo chính sách mà làm việc.
♦(Hình) Chính, chủ yếu. ◎Như:
hiệu bổn bộ 校本部 trụ sở chính của trường học.
♦(Hình) Trước, gốc, vốn. ◎Như:
bổn ý 本意 ý trước của tôi, ý có sẵn.
♦(Hình) Nay, này, bây giờ. ◎Như:
bổn nguyệt 本月 tháng này,
bổn niên 本年 năm nay.
♦(Đại) Của mình. ◎Như:
bổn thân 本身 thân mình,
bổn quốc 本國 nước mình,
bổn vị 本位 cái địa vị của mình,
bổn lĩnh 本領 cái năng lực của mình, không phải cầu gì ở ngoài.
♦(Phó) Vốn dĩ, đáng lẽ. ◇Sử Kí
史記:
Bổn định thiên hạ, chư tướng cập (Hạng) Tịch dã 本定天下,
諸將及(
項)
籍也 (Cao Tổ bổn kỉ
高祖本紀) Thực ra bình định thiên hạ, (là nhờ) các tướng và (Hạng) Tịch này vậy.
♦§ Ghi chú: Ta quen đọc là
bản.
♦Một âm là
bôn. (Động) § Thông
bôn 奔.
1.
[印本] ấn bổn, ấn bản
2.
[本始] bản thủy
3.
[本利] bản lợi, bổn lợi
4.
[本色] bản sắc, bổn sắc
5.
[本息] bản tức, bổn tức
6.
[本務] bản vụ
7.
[本部] bổn bộ
8.
[本質] bổn chất
9.
[本旨] bổn chỉ
10.
[本枝] bổn chi
11.
[本職] bổn chức
12.
[本據] bổn cứ
13.
[本營] bổn doanh
14.
[本道] bổn đạo
15.
[本隊] bổn đội
16.
[本刑] bổn hình
17.
[本紀] bổn kỉ
18.
[本金] bổn kim, bản kim
19.
[本來面目] bổn lai diện mục
20.
[本來] bổn lai, bản lai
21.
[本領] bổn lĩnh
22.
[本論] bổn luận
23.
[本流] bổn lưu
24.
[本末] bổn mạt
25.
[本命] bổn mệnh, bản mệnh
26.
[本能] bổn năng
27.
[本義] bổn nghĩa
28.
[本業] bổn nghiệp
29.
[本源] bổn nguyên
30.
[本人] bổn nhân, bản nhân
31.
[本分] bổn phận
32.
[本貫] bổn quán
33.
[本國] bổn quốc, bản quốc
34.
[本生] bổn sinh
35.
[本師] bổn sư, bản sư
36.
[本心] bổn tâm
37.
[本態] bổn thái
38.
[本草] bổn thảo
39.
[本是] bổn thị
40.
[本籍] bổn tịch
41.
[本錢] bổn tiền
42.
[本性] bổn tính
43.
[本宅] bổn trạch, bản trạch
44.
[本朝] bổn triều
45.
[本位貨幣] bổn vị hóa tệ
46.
[本位] bổn vị, bản vị
47.
[本意] bổn ý
48.
[根本] căn bổn
49.
[巾箱本] cân sương bổn
50.
[稿本] cảo bổn
51.
[基本] cơ bản, cơ bổn
52.
[古本] cổ bổn
53.
[大本營] đại bổn doanh
54.
[題本] đề bổn
55.
[血本無歸] huyết bổn vô quy
56.
[劇本] kịch bổn
57.
[藍本] lam bổn
58.
[偽本] ngụy bổn
59.
[原本] nguyên bổn
60.
[原原本本] nguyên nguyên bổn bổn
61.
[源源本本] nguyên nguyên bổn bổn
62.
[人本主義] nhân bản chủ nghĩa
63.
[日本] nhật bổn, nhật bản
64.
[副本] phó bổn
65.
[務本] vụ bổn