Bộ 64 手 thủ [4, 7] U+6280 技 kĩ jì♦(Danh) Nghề, tài nghệ, bản lĩnh chuyên môn. ◎Như: nhất kĩ chi trường一技之長 giỏi một nghề, mạt kĩ末技 nghề mạt hạng. ♦(Danh) Thợ. ◇Tuân Tử 荀子: Cố bách kĩ sở thành, sở dĩ dưỡng nhất nhân dã故百技所成, 所以養一人也 (Phú quốc 富國) Cho nên cái mà trăm thợ làm ra, cũng để phụng dưỡng một người.