Bộ 61 心 tâm [10, 14] U+614B 態 thái 态 tài♦(Danh) Thái độ, thói. ◎Như: thế thái世態 thói đời. ♦(Danh) Tình trạng. ◎Như: biến thái bách xuất變態百出 tình trạng biến đổi nhiều. ◇Nguyễn Du 阮攸: Trung tuần lão thái phùng nhân lãn中旬老態逢人懶 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) lười gặp người (vì ngại việc thù tiếp).