Bộ 61 心 tâm [8, 11] U+60DC 惜 tích xī♦(Động) Đau tiếc, bi thương. ◎Như: thâm kham thống tích深堪痛惜 rất đáng tiếc nhớ lắm. ♦(Động) Quý trọng, yêu quý, không bỏ được. ◎Như: thốn âm khả tích寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Tích hoa bất tảo địa惜花不掃地 (Nhật trường 日長) Yêu quý hoa (nên) không quét đất. ♦(Động) Tham, keo kiệt. ◎Như: lận tích吝惜 keo bẩn, bủn xỉn.