Bộ 30 口 khẩu [16, 19] U+56AE 嚮 hưởng, hướng xiàng♦(Động) Ngoảnh về. § Thông hướng向. ♦(Động) Theo về, nghiêng về. ◇Sử Kí 史記: Tuy bất năng chí, nhiên tâm hưởng vãng chi雖不能至, 然心嚮往之 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Dù không đến được, nhưng lòng nghiêng theo cả. ♦(Động) Dẫn dắt, dẫn đạo.