Bộ 30 口 khẩu [4, 7] U+542A
吪
ngoa ![]()
é
♦(Động) Động đậy, hành động. ◇Khích Ngang
郤昂:
Như long như bưu, hoặc tẩm hoặc ngoa 如龍如彪,
或寢或吪 (Kì bân kính
岐邠涇) Như rồng như hổ, có con nằm ngủ có con động đậy.
♦(Động) Cảm hóa. ◇Thi Kinh
詩經:
Chu Công đông chinh tứ quốc thị ngoa 周公東征四國是吪 (Bân phong
豳風, Phá phủ
破斧) Ông Chu Công đi đánh bên đông, Bốn nước đều cảm hóa.