Bộ 19 力 lực [3, 5] U+529F
功
công ![]()
gōng
♦(Danh) Huân lao, công lao. ◎Như:
lập công 立功 tạo được công lao,
ca công tụng đức 歌功頌德 ca ngợi công lao đức hạnh. ◇Sử Kí
史記:
Lao khổ nhi công cao như thử, vị hữu phong hầu chi thưởng 勞苦而功高如此,
未有封侯之賞 (Hạng Vũ bổn kỉ
項羽本紀) Khó nhọc mà công to như thế, nhưng chưa được phong thưởng gì cả.
♦(Danh) Việc. ◎Như:
nông công 農功 việc làm ruộng. ◇Thư Kinh
書經:
Vi san cửu nhận, công khuy nhất quỹ 為山九仞,
功虧一簣 (Lữ Ngao
旅獒) Đắp núi cao chín nhận, còn thiếu một sọt đất là xong việc.
♦(Danh) Kết quả, công hiệu. ◎Như:
đồ lao vô công 徒勞無功 nhọc nhằn mà không có kết quà.
♦(Danh) Sự nghiệp, thành tựu. ◎Như:
phong công vĩ nghiệp 豐功偉業 sự nghiệp thành tựu cao lớn.
♦(Danh) Công phu. ◎Như:
dụng công 用功,
luyện công 練功.
♦(Danh) Một thứ quần áo để tang ngày xưa. ◎Như: để tang chín tháng gọi là
đại công 大功, để tang năm tháng gọi là
tiểu công 小功.
♦(Danh) Trong Vật lí học,
công 功 =
lực (đơn vị: Newton) nhân với
khoảng cách di chuyển của vật thể (đơn vị: m, mètre). ◎Như:
công suất kế 功率計 máy đo công suất.
1.
[陰功] âm công
2.
[霸功] bá công
3.
[邊功] biên công
4.
[矜功] căng công
5.
[戰功] chiến công
6.
[功高望重] công cao vọng trọng
7.
[功名] công danh
8.
[功用] công dụng
9.
[功德] công đức
10.
[功效] công hiệu
11.
[功課] công khóa
12.
[功勞] công lao
13.
[功力] công lực
14.
[功能] công năng
15.
[功夫] công phu
16.
[功果] công quả
17.
[功率] công suất
18.
[功臣] công thần
19.
[功績] công tích
20.
[功罪] công tội
21.
[用功] dụng công
22.
[加功] gia công
23.
[賀功] hạ công
24.
[奇功] kì công
25.
[內功] nội công
26.
[成功] thành công