Bộ 9 人 nhân [12, 14] U+50DA 僚 liêu liáo♦(Danh) Quan lại. ◎Như: quan liêu官僚 quan lại. ◇Thư Kinh 書經: Bách liêu sư sư百僚師師 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Các quan noi theo nhau. ♦(Danh) Người cùng làm việc. ◎Như: đồng liêu同僚 người cùng làm việc. ♦(Danh) Anh em rể gọi là liêu tế僚婿. ♦(Danh) Họ Liêu.