Bộ 9 人 nhân [10, 12] U+5099
備
bị备
![]()
bèi
♦(Động) Dự sẵn, xếp đặt trước. ◎Như:
chuẩn bị 準備,
dự bị 預備.
♦(Hình) Đầy đủ, chu đáo. ◇Sử Kí
史記:
Ngô sở dĩ đãi Hầu Sanh giả bị hĩ, thiên hạ mạc bất văn 吾所以待侯生者備矣,
天下莫不聞 (
魏公子列傳) Ta đối đãi Hậu Sinh thật chu đáo, thiên hạ không ai không biết.
♦(Phó) Hết cả, hoàn toàn. ◇Lễ Kí
禮記:
Nãi mệnh trủng tể, nông sự bị thu 乃命冢宰,
農事備收 (Nguyệt lệnh
月令).
♦(Danh) Thiết trí. ◎Như:
trang bị 裝備.
1.
[備案] bị án
2.
[備考] bị khảo
3.
[備數] bị số
4.
[備位] bị vị
5.
[備員] bị viên
6.
[警備] cảnh bị
7.
[求全責備] cầu toàn trách bị
8.
[整備] chỉnh bị
9.
[准備] chuẩn bị
10.
[準備] chuẩn bị
11.
[具備] cụ bị
12.
[戒備] giới bị
13.
[完備] hoàn bị
14.
[充備] sung bị
15.
[設備] thiết bị
16.
[全備] toàn bị
17.
[儲備] trữ bị, trừ bị