Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FDD
保
bảo ![]()
bǎo
♦(Động) Gánh vác, nhận lấy trách nhiệm. ◎Như:
bảo chứng 保證 nhận làm chứng,
bảo hiểm 保險 nhận giúp đỡ lúc nguy hiểm.
♦(Động) Giữ. ◎Như:
bảo hộ 保護 bảo vệ, giữ gìn.
♦(Động) Bầu. ◎Như:
bảo cử 保舉 bầu cử ai lên làm chức gì.
♦(Danh) Ngày xưa, tổ chức trong làng để tự vệ, năm hoặc mười nhà họp thành một
bảo 保. ◇Trang Tử
莊子:
Sở quá chi ấp, đại quốc thủ thành, tiểu quốc nhập bảo, vạn dân khổ chi 所過之邑,
大國守城,
小國入保,
萬民苦之 (Đạo Chích
盜跖) Nơi nào hắn (Đạo Chích) đi qua, nước lớn phải giữ thành, nước nhỏ phải vào lũy, muôn dân khốn khổ.
♦(Danh) Kẻ làm thuê. ◎Như:
tửu bảo 酒保 kẻ làm thuê cho hàng rượu.
1.
[阿保] a bảo
2.
[保安] bảo an
3.
[保證] bảo chứng
4.
[保障] bảo chướng
5.
[保舉] bảo cử
6.
[保庸] bảo dong, bảo dung
7.
[保育] bảo dục
8.
[保養] bảo dưỡng
9.
[保險] bảo hiểm
10.
[保護] bảo hộ
11.
[保護人] bảo hộ nhân
12.
[保皇] bảo hoàng
13.
[保佑] bảo hựu
14.
[保領] bảo lĩnh
15.
[保留] bảo lưu
16.
[保母] bảo mẫu
17.
[保人] bảo nhân
18.
[保溫瓶] bảo ôn bình
19.
[保守] bảo thủ
20.
[保全] bảo toàn
21.
[保存] bảo tồn
22.
[保持] bảo trì
23.
[保重] bảo trọng
24.
[保息] bảo tức
25.
[保衛] bảo vệ
26.
[宮保] cung bảo
27.
[傭保] dung bảo
28.
[擔保] đảm bảo