Bộ 9 人 nhân [2, 4] U+4EC0
什
thập, thậm ![]()
shí,
![]()
shén
♦(Danh) Số mục: mười. Cũng như chữ
thập 十. ◎Như:
thập nhất 什一 một phần mười,
thập bách 什百 gấp mười, gấp trăm.
♦(Danh) Hàng chục. § Trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng
thập.
♦(Danh) Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một
thập 什 tức là một quyển.
♦(Danh) Họ
Thập.
♦(Hình) Tạp, nhiều. ◎Như:
thập vật 什物 các đồ lặt vặt.
♦Một âm là
thậm. ◎Như:
thậm ma 什麼. § Xem
thậm ma 甚麼.
1.
[什麼] thậm ma