Bộ 3 丶 chủ [3, 4] U+4E39 丹 đan dān♦(Danh) Quặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu. ♦(Danh) Tễ thuốc. § Nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có đan sa丹砂, cho nên gọi tễ thuốc là đan丹. ◎Như: tiên đan仙丹 thuốc tiên. ♦(Danh) § Xem Đan Mạch丹麥. ♦(Danh) Họ Đan. ♦(Hình) Đỏ. ◎Như: đan phong丹楓 cây phong đỏ, đan thần丹脣 môi son, đan sa丹砂 loại đá đỏ (hợp chất của của thủy ngân và lưu hoàng), đan trì丹墀 thềm vua, đan bệ丹陛 bệ vua (cung điện đời xưa đều chuộng màu đỏ). ♦(Hình) Chân thành, thành khẩn. ◎Như: đan tâm丹心 lòng son, đan thầm丹忱 lòng thành.