e-hvtd v2.0 (9175)
必然 tất nhiên
♦Sự lí ắt phải như thế, dĩ nhiên. ◇Tô Thức 蘇軾: Thận trọng tắc tất thành, khinh phát tắc đa bại, thử lí chi tất nhiên dã 慎重則必成, 輕發則多敗, 此理之必然也 (Nghĩ tiến sĩ đối ngự thí sách 擬進士對御試策).
♦(Triết học) Lẽ đương nhiên, tất yếu. § Chỉ quy luật khách quan mà y theo đó sự vật phát triển biến hóa, không hề thay đổi vì ý chí con người. Tiếng Anh: necessity; inevitability.