e-hvtd v2.0 (9175)
玫瑰 mai côi
♦Một thứ ngọc màu đỏ (ngày xưa). ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: Kì thạch tắc xích ngọc mai côi, lâm mân côn ngô 其石則赤玉玫瑰, 琳玟昆吾 (Tử Hư phú 子虛賦).
♦Cây hoa hồng, hoa hồng (Rosa rugosa, khoa tường vi 薔薇). § Cây trồng làm cảnh, lá hình bầu dục có răng cưa, hoa có nhiều màu: đỏ, trắng, vàng...
♦Tỉ dụ thơ văn hay đẹp. ◇Vương An Thạch 王安石: Thủ đắc phong đề thủ tự khai, Nhất thiên mĩ ngọc chuế mai côi 手得封題手自開, 一篇美玉綴玫瑰 (Thứ vận đáp Ngạn Trân 次韻答彥珍).
♦§ Ghi chú: Khang Hi Tự Điển: phiên thiết theo Đường vận 唐韻: mô 謨 bôi 杯, âm môi 玫 ; theo Tập vận 集韻: mô 謨 bôi 桮, âm môi 玫; theo Hội vận 韻會: mô 謨 bôi 桮, âm môi 玫; đồng âm với mai 枚.