e-hvtd v2.0 (9175)
員外 viên ngoại
♦Tên một chức quan thời xưa, tức viên ngoại lang 員外郎.
♦Ngày xưa, chức viên ngoại lang có thể mua được (quyên mãi 捐買) nên nhà giàu đều xưng là viên ngoại 員外. ◇Lí Hành Đạo 李行道: Bất thị thập ma viên ngoại, yêm môn giá lí hữu kỉ quán tiền đích nhân, đô xưng tha tố viên ngoại, vô quá thị cá thổ tài chủ, một phẩm chức đích 不是什麼員外, 俺們這裏有幾貫錢的人, 都稱他做員外, 無過是個土財主, 沒品職的 (Khôi lan kí 灰闌記, Đệ nhị chiệp).