e-hvtd v2.0 (9175)
人氣 nhân khí
♦Ý khí, khí chất, cảm tình... (của người ta). ◇Tây du kí 西遊記: Nhĩ giá ngai tử, toàn vô nhân khí, nhĩ tựu cụ phạ yêu hỏa, bại tẩu đào sanh, khước bả Lão Tôn đâu hạ 你這呆子, 全無人氣, 你就懼怕妖火, 敗走逃生, 卻把老孫丟下 (Đệ nhất hồi). ◇Trang Tử 莊子: Thả đức hậu tín cang, vị đạt nhân khí; danh văn bất tranh, vị đạt nhân tâm 且德厚信矼, 未達人氣; 名聞不爭, 未達人心 (Nhân gian thế 人間世) Vả chăng, đức dày, tin chắc, nhưng chưa hiểu được khí khái của người; danh vọng chẳng tranh; nhưng chưa hiểu được lòng dạ của người.
♦Hơi thở, mùi vị (thân thể người ta). ◇Văn Thiên Tường 文天祥: Biền kiên tạp đạp, tinh tao ô cấu, thì tắc vi nhân khí 駢肩雜遝, 腥臊汙垢, 時則為人氣 (Chánh khí ca 正氣歌).
♦Tâm tình, tình tự. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Dao ngôn thái đa, thị tràng nhân khí khán đê, cổ lượng lai hoàn yếu điệt na 謠言太多, 市場人氣看低, 估量來還要跌哪 (Tí dạ 子夜, Nhị).