e-hvtd v2.0 (9175)
憑空 bằng không
♦Tự dưng, bỗng dưng, không có nguyên do. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngã bất tại gia, tha mạo nhận thị ngã cữu cữu, phiến phạn khiết; kim niên hựu bằng không tẩu lai vấn ngã yếu ngân tử! 我不在家, 他冒認是我舅舅, 騙飯喫; 今年又憑空走來問我要銀子 (Đệ nhị thập tứ hồi).