e-hvtd v2.0 (9175)
土官 thổ quan
♦Viên quan địa phương, chức quan của người dân tộc thiểu số. § Còn gọi là thổ ti 土司. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: Lưu Nội Tướng đạo: Nhĩ ngã như kim xuất lai tại ngoại tố thổ quan, na triều lí sự dã bất can cha mỗi 劉內相道: 你我如今出來在外做土官, 那朝裡事也不干咱每 (Đệ lục tứ hồi).
♦Viên quan cai quản về thủy thổ. ◇Tống Thư 宋書: Xã chủ thổ thần, tư không thổ quan, cố tế xã sử tư không hành sự 社主土神, 司空土官, 故祭社使司空行事 (Lễ chí tứ 禮志四).
♦Thần đất, địa thần. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: Đông thập nguyệt canh ngưu vi hàn, trúc cung nạp nhi tạo chi. Kiến chi tiền nhật, lão nông thỉnh khất linh ư thổ quan, dĩ tòng hương giáo. Dữ miễn chi nhi vi chi từ 冬十月耕牛為寒, 築宮納而皁之. 建之前日, 老農請乞靈於土官, 以從鄉教. 予勉之而為之辭 (Chúc ngưu cung từ tự 祝牛宮辭序).