e-hvtd v2.0 (9175)
親戚 thân thích
♦§ Cũng viết là thân thích 親慼”.
♦Họ hàng. § Tức người có quan hệ huyết thống hoặc hôn nhân với mình. ☆Tương tự: thân quyến 親眷, thân xuyến 親串. ◇Lệ Thích 隸釋: Liêu bằng thân thích, mạc bất thất thanh, khấp thế song lưu 寮朋親慼, 莫不失聲, 泣涕雙流 (Hán tiểu hoàng môn tiếu mẫn bi 漢小黃門譙敏碑).
♦Thân ái, thân gần. ◇Tục tư trị thông giám 續資治通鑒: Trẫm niệm huynh đệ vô kỉ, ư nhữ vưu vi thân thích; nhữ diệc tự tri chi, hà vi nhi hoài thử tâm? 朕念兄弟無幾, 於汝尤為親戚; 汝亦自知之, 何為而懷此心? (Tống Hiếu Tông Can Đạo nguyên niên 宋孝宗乾道元年).