e-hvtd v2.0 (9175)
禪門 thiền môn
♦(Thuật ngữ Phật giáo) Pháp môn thiền định. Cũng chỉ pháp ngôn truyền thiền của Đạt Ma 達摩, tức là pháp môn thiền tông. ◇Huyền Giác 玄覺: Thị dĩ thiền môn liễu khước tâm, Đốn nhập vô sanh tri kiến lực 是以禪門了卻心, 頓入無生知見力 (Vĩnh Gia chứng đạo ca 永嘉證道歌)
♦Chỉ Phật môn, Phật giáo. ◇Đường Ngạn Khiêm 唐彥謙: Thiền môn đạm bạc vô tâm địa, Thế sự sanh sơ dục diện tường 禪門澹泊無心地, 世事生疏欲面牆 (Kí tương nhị thập tứ 寄蔣二十四).
♦(Thuật ngữ Phật giáo) Tức tùng lâm 叢林, chùa viện của tăng lữ. ◇Thích thị yếu lãm 釋氏要覽: Thiền môn, biệt hiệu tùng lâm 禪門, 別號叢林 (Táo tĩnh 躁靜).