e-hvtd v2.0 (9175)
門房 môn phòng
♦Những phòng ở hai bên cửa chính. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: Chỉ thị đại nương phân phó tại na nhất môn phòng an hiết? 只是大娘分付在那一門房安歇? (Quyển nhất, Tương Hưng Ca trùng hội Trân Châu Sam 蔣興哥重會珍珠衫).
♦Phòng nhỏ đặt bên trong cổng chính, có người canh giữ chỉ dẫn khách ra vào. § Nay gọi là truyền đạt thất 傳達室. ◇Hảo cầu truyện 好逑傳: Môn lâu lưỡng bàng, hữu lưỡng gian môn phòng, hứa đa nhân tại nội khán thủ 門樓兩旁, 有兩間門房, 許多人在內看守 (Đệ nhị hồi 第二回).
♦Người canh giữ cửa trong một cơ quan, đoàn thể, học hiệu hoặc nhà quyền quý. ◎Như: Trương đại thúc đích chức nghiệp thị môn phòng 張大叔的職業是門房.
♦Dòng họ xa. ◇Ngụy thư 魏書: Tăng luật thất thập cửu chương, môn phòng chi tru thập hữu tam, đại tích tam thập ngũ, hình lục thập nhị 增律七十九章, 門房之誅十有三, 大辟三十五, 刑六十二 (Hình phạt chí 刑罰志).