e-hvtd v2.0 (9175)
空話 không thoại
♦Lời nói suông. ◎Như: thuyết không thoại giải quyết bất liễu thật tế vấn đề 說空話解決不了實際問鶗.
♦Lời hủy báng hoặc công kích người khác, hoại thoại. ◇Trương Thiên Dực 張天翼: Tứ da, liên Đông Xung đô hữu nhân giảng nhĩ lão nhân gia đích không thoại 四爺, 連東沖都有人講你老人家的空話 (萬仞約, Nhị).
♦Nội dung trống rỗng, xa cách thật tế. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Trọng tại tố, bất tại thuyết không thoại! 重在做, 不在說空話 (Tí dạ 子夜, Thập bát).