Bộ 203 黑 hắc [4, 16] U+9ED8
默
mặc ![]()
mò
♦(Động) Giữ lặng yên, không nói không cười. ◇Sử Kí
史記:
Hán Vương mặc nhiên lương cửu, viết: Bất như dã 漢王默然良久,
曰:
不如也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện
淮陰侯列傳) Hán Vương lặng im một lúc, đáp: Ta không bằng (Hạng Vương
項王).
♦(Phó) Lặng yên. ◎Như:
mặc tọa 默坐 ngồi im.
♦(Phó) Ngầm, thầm. ◎Như:
mặc khế 默契 thỏa thuậm ngầm,
mặc đảo 默禱 khấn thầm.
♦(Phó) Thuộc lòng. ◎Như:
mặc tụng 默誦 đọc tụng theo trí nhớ,
mặc tả 默寫 viết thuộc lòng, viết chính tả.
♦(Danh) Họ
Mặc.
1.
[默哀] mặc ai
2.
[沉默] trầm mặc
3.
[幽默] u mặc